© 2017. All right reserved | Registered Migration Agent Number 0214579
Thang tính điểm định cư Úc diện tay nghề 2017
Theo quy định mới nhất của bộ di trú Úc, bạn cần đạt ít nhất 60 điểm để xin cấp visa định cư diện tay nghề (áp dụng với các subclass 189, 190 và 489) thay vì 65 điểm như trước đây. Việc tính điểm tạo ra một quá trình lựa chọn minh bạch và khách quan, điểm thưởng dành cho các kỹ năng và các đóng góp được xem là rất quan trọng tại Úc.
Điều kiện để xin visa định cư tại Úc theo dạng tay nghề cho du học sinh:
Người nộp PR trước tiên phải đạt đủ 4 yêu cầu cơ bản sau:
– Tuổi (Age) dưới 45 tuổi.
– Tiếng Anh (English language) ít nhất IELTS 5,5
– Kinh nghiệm làm việc ít nhất 2 năm hoặc tham gia khoá học từ 2 năm trở lên tại Úc
– Có nghề nghiệp thuộc các ngành nghề được ưu tiên định cư tại Úc sau khi du học.
|
Mô tả |
Điểm số |
Độ tuổi |
18 -24 |
25 |
25 – 32 |
30 |
|
33 – 39 |
25 |
|
40 – 44 |
15 |
|
Khả năng Anh ngữ |
IELTS 6.0 cho từng kỹ năng |
0 |
IELTS 7.0 cho từng kỹ năng |
10 |
|
IELTS 8.0 cho từng kỹ năng |
20 |
|
Kinh nghiệm làm việc tại Úc theo ngành nghề đăng ký nhập cư hoặc ngành nghề có liên quan (trong vòng 10 năm kể từ ngày nộp đơn) |
Ít hơn 1 năm kinh nghiệm |
0 |
1 – 2 năm kinh nghiệm |
5 |
|
3 – 4 năm kinh nghiệm |
10 |
|
5 – 7 năm kinh nghiệm |
15 |
|
8 -10 năm kinh nghiệm |
20 |
|
Kinh nghiệm làm việc tại ngoài nước Úc theo ngành nghề đăng ký nhập cư hoặc ngành nghề có liên quan (trong vòng 10 năm kể từ ngày nộp đơn)
|
Ít hơn 3 năm kinh nghiệm |
0 |
3 – 4 năm kinh nghiệm |
5 |
|
5 – 7 năm kinh nghiệm |
10 |
|
8 – 10 năm |
15 |
|
Bằng cấp (được cấp tại Úc hoặc tại tổ chức nước ngoài được công nhận) |
Giải thưởng hoặc bằng cấp/chứng chỉ được công nhận bởi Cơ quan đánh giá tay nghề Úc |
10 |
Bằng nghề hoặc các loại bằng cao đẳng, chứng chỉ tại Úc |
10 |
|
Bằng cử nhân và Thạc sỹ |
15 |
|
Tiến sỹ |
20 |
|
Đáp ứng yêu cầu học tập Úc |
Có ít nhất 1 bằng/chứng chỉ từ tổ chức giáo dục Úc đạt yêu cầu |
5 |
Bằng cấp đặc biệt |
Bằng Thạc sỹ nghiên cứu hoặc bằng Tiến sỹ bởi tổ chức giáo dục Úc mà có ít nhất 2 năm học thuật trong lĩnh vực có liên quan |
5 |
Ngôn ngữ cộng đồng |
5 |
|
Vợ/chồng cùng ngành nghề |
5 |
|
Hoàn thành năm chuyên tu |
5 |
|
Bảo lãnh của chính phủ tiểu bang (dành cho visa 190) |
5 |
|
Bảo lãnh của gia đình hoặc chính phủ tiểu bang để sinh sống tại vùng ít dân(dành cho visa 489) |
10 |
|
Học tập tại vùng ít dân |
5 |